CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TIÊN TIẾN QUỐC TẾ UEH CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - HƯỚNG ỨNG DỤNG
Khoa/Viện phụ trách (Awarding body): Khoa Tài chính (School of Finance)
Tên chương trình (Name of Program): Tài chính (Finance)
Trình độ đào tạo (Educational level): Thạc sĩ (Master degree) - Hướng ứng dụng
Ngành / chuyên ngành đào tạo (Major / Minor): Tài chính - Ngân hàng (Finance - Banking) / Tài chính (Finance)
Mã ngành (Code): 8340201
Loại hình đào tạo (Training form): Chính quy (Full time)
Tổng thời gian đào tạo (Academic duration): 2 năm (2 years)
Số tín chỉ (Credits): 60 tín chỉ (60 credits)
Văn bằng (Degree awarded): Thạc sĩ (Master degree)
Quyết định ban hành (Issue decision): số 3051/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 02.8.2024
Thời điểm áp dụng (Effective date): từ Khóa 33 trở về sau
Lần ban hành (Version): năm 2024
1. MỤC TIÊU (Program Objectives)
PO1: Đào tạo học viên có kiến thức nền tảng và hiểu biết rộng về lĩnh vực Kinh tế - Tài chính, có kiến thức chuyên sâu trong từng lĩnh vực tài chính như quản trị tài chính doanh nghiệp, đầu tư tài chính, quản trị rủi ro tài chính… Biết vận dụng các kiến thức có liên quan để giải quyết các vấn đề đặt ra thuộc về lĩnh vực tài chính chuyên sâu được lựa chọn.
PO2: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp: biết hoạch định, tổ chức, phân tích và ra quyết định trong lĩnh vực tài chính để ứng phó với những thay đổi của môi trường kinh doanh mà các tổ chức đang hoạt động.
PO3: Có năng lực học tập, nghiên cứu, phát triển bản thân, để thích nghi với môi trường làm việc thay đổi.
PO4: Có phẩm chất chính trị, tuân thủ luật pháp và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Curriculum)
STT (Order) |
Học kỳ (Term) |
Tính chất |
Số tín chỉ (Credits) |
Tên học phần (Course name) |
|
Bắt buộc (Compulsory) |
Tự chọn (Elective) |
||||
|
Học kỳ 1 |
|
|
17 |
|
1 |
|
x |
|
4 |
Triết học |
2 |
|
x |
|
4 |
Ngoại ngữ |
3 |
|
x |
|
3 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong tài chính |
4 |
|
x |
|
3 |
Lý thuyết tài chính |
5 |
|
x |
|
3 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 2 |
|
|
12 |
|
6 |
|
x |
|
3 |
Tài chính quốc tế |
7 |
|
x |
|
3 |
Đầu tư tài chính |
8 |
|
x |
|
3 |
Quản trị rủi ro tài chính |
9 |
|
x |
|
3 |
Kinh tế lượng tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 3 |
|
|
18 |
Chọn 1 trong 3 nhóm (6 môn x 3 TC) |
10 |
|
|
x |
Nhóm I |
Phân tích tài chính |
11 |
|
|
x |
Định giá doanh nghiệp |
|
12 |
|
|
x |
Sáp nhập, mua lại và thoái vốn |
|
13 |
|
|
x |
Tài chính hành vi |
|
14 |
|
|
x |
Tài chính khởi nghiệp |
|
15 |
|
|
x |
Tài chính định lượng |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
x |
Nhóm II |
Sản phẩm phái sinh |
17 |
|
|
x |
Phân tích rủi ro và mô hình hóa |
|
18 |
|
|
x |
Quản trị rủi ro tài chính nâng cao |
|
19 |
|
|
x |
Thực hành quản trị rủi ro công ty |
|
20 |
|
|
x |
Điều tiết các định chế tài chính |
|
21 |
|
|
x |
Các vấn đề thực hành quản trị rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
x |
Nhóm III |
Sản phẩm phái sinh |
23 |
|
|
x |
Chứng khoán có thu nhập cố định |
|
24 |
|
|
x |
Phân tích tài chính |
|
25 |
|
|
x |
Định giá, IPO, Mua bán và Sáp nhập |
|
26 |
|
|
x |
Quản lý danh mục đầu tư |
|
27 |
|
|
x |
Tài chính hành vi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 4 |
|
|
13 |
|
28 |
|
x |
|
3 |
Báo cáo chuyên đề |
29 |
|
x |
|
3 |
Bài tập lớn |
30 | x | 7 | Đề án tốt nghiệp |
* Chú ý: Học viên xem cột Học phần tiên quyết/Học phần học trước tại mục Chương trình đào tạo trong tài khoản học viên của mình trên trang https://loginst.ueh.edu.vn/?returnURL=https://student.ueh.edu.vn/Login/DataBackUEH?returnUrl=%2FHome.