Căn cứ Quyết định số 3794/QĐ-ĐHKT-ĐTSĐH ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ tại Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh;
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh thông báo đến các học viên cao học tuyển sinh trong năm 2022, gồm K32.1 và K32.2 nộp minh chứng trình độ ngoại ngữ đạt yêu cầu chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo như sau:
- Minh chứng trình độ ngoại ngữ: Là bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục đính kèm hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài, hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng ngôn ngữ nước ngoài. (Xem Phụ lục)
- Ngôn ngữ được quy định cụ thể như sau:
+ Đối với các học viên nộp minh chứng trình độ ngoại ngữ đạt chuẩn đầu vào là tiếng Anh, phải nộp minh chứng trình độ ngoại ngữ đạt chuẩn đầu ra là tiếng Anh.
+ Đối với các học viên nộp minh chứng trình độ ngoại ngữ đạt chuẩn đầu vào không phải là tiếng Anh, phải nộp minh chứng trình độ ngoại ngữ đạt chuẩn đầu ra cùng ngôn ngữ với ngoại ngữ đạt chuẩn đầu vào hoặc tiếng Anh.
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh thông báo đến tất cả học viên cao học các khóa tuyển sinh trong năm 2022 được biết để thực hiện.
PHỤ LỤC
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương Bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam áp dụng trong tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ
(Kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-ĐHKT-ĐTSĐH ngày 08/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh)
Lưu ý: học viên có nhu cầu đăng ký ôn tập/dự thi các đợt đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP) tại UEH theo thông tin tại đây: https://vstep.ueh.edu.vn/
TT |
Ngôn ngữ |
Chứng chỉ /Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
Tương đương Bậc 4 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
46 - 93 |
TOEFL ITP |
|
||
IELTS |
5.5 - 6.5 |
||
Cambridge Assessment English |
B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill Thang điểm: 160-179 |
||
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 400-489 Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết:150-179 |
||
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP/Alliance francaise diplomas |
TCF: 400-499 Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue |
3 |
Tiếng Đức |
Goethe - Institut |
Goethe-Zertifikat B2 |
The German TestDaF language certificate |
TestDaF Bậc 4 (TDN 4) |
||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK Bậc 4 |
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N3 |
6 |
Tiếng Nga |
ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному |
ТРКИ-2 |
Các vấn đề cần trao đổi thêm vui lòng liên hệ chuyên viên quản lý khóa học:
Xem thêm về thời gian nộp minh chứng ngoại ngữ đầu ra: TẠI ĐÂY