Căn cứ thông báo số 483/TB-ĐHKT-VSĐH ngày 12/3/2018, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo sẽ xóa tên các nghiên cứu sinh sau do nợ học phí/học phí gia hạn quá quy định. Trường hợp nghiên cứu sinh muốn tiếp tục chương trình đào tạo tiến sĩ thì phải nộp hồ sơ thi tuyển lại đầu vào theo thông báo tuyển sinh khóa mới.
Thông tin chi tiết, nghiên cứu sinh liên hệ: Viện Đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028. 38235277 (ext 18) - 38295437
Ngày 01/12/2020, nhà trường sẽ thực hiện xóa tên các nghiên cứu sinh theo danh sách đính kèm. Mọi thắc mắc, khiếu nại sau thời hạn này sẽ không được giải quyết.
DANH SÁCH XÓA TÊN NGHIÊN CỨU SINH
TT | MÃ SỐ NCS | HỌ TÊN | NGÀY SINH | NƠI SINH | CHUYÊN NGÀNH | KHÓA |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | NCS2014131 | Trình Quốc Việt | 03/07/1979 | An Giang | Kế toán | |
2 | NCS2014065 | Hồ Xuân Hữu | 07/07/1975 | Bình Định | Kế toán | |
3 | NCS2014043 | Nguyễn Văn Dũng | 28/03/1987 | TP.HCM | Kinh doanh thương mại | |
4 | NCS2014109 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | 06/02/1988 | Bến Tre | Quản trị kinh doanh | |
5 | NCS2014067 | Võ Thị Thanh Kiều | 16/12/1982 | TP.HCM | Quản trị kinh doanh | |
6 | NCS2014066 | Nguyễn Hoàng Kiệt | 08/02/1959 | Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | |
7 | NCS2014095 | Đặng Duy Quân | 19/07/1958 | Nam Định | Quản trị kinh doanh | |
8 | NCS2014124 | Huỳnh Cao Trung | 27/02/1980 | TP.HCM | Tài chính - Ngân hàng (Ngân hàng) | |
9 | NCS201416 | Bùi Nguyên Khá | 26/11/1988 | Quảng Ngãi | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | |
10 | NCS2015017 | Đỗ Thị Thu Thủy | 28/10/1981 | Nam Định | Kế toán | |
11 | NCS2015024 | Nguyễn Huỳnh Trọng Hiếu | 24/07/1990 | TP. HCM | Kinh doanh thương mại | |
12 | NCS2015080 | Phạm Thị Nhớ | 23/08/1986 | Kiên Giang | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính) | |
13 | NCS2015073 | Vũ Trọng Hiền | 27/11/1990 | TP. HCM | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính) | |
14 | NCS2016038 | Trần Thị Hải Vân | 29/10/1981 | Quảng Ngãi | Kế toán | |
15 | NCS2016034 | Trần Thị Tùng | 07/03/1986 | Quảng Nam | Kế toán | |
16 | NCS2016052 | Huỳnh Thị Thanh Loan | 20/04/1985 | Bến Tre | Quản trị kinh doanh | |
17 | NCS2016058 | Lê Thị Hạnh Xuân | 05/03/1975 | Long An | Quản trị kinh doanh | |
18 | NCS2016056 | Lê Đức Thọ | 26/06/1990 | Gia Lai | Quản trị kinh doanh | |
19 | NCS2016057 | Nguyễn Thúy Vy | 11/12/1988 | TP. HCM | Quản trị kinh doanh | |
20 | NCS2017016 | Nguyễn Văn Phúc | 12/10/1974 | An Giang | Quản trị kinh doanh | |
21 | NCS2017054 | Trần Hải Bằng | 23/04/1980 | TP.HCM | Quản trị kinh doanh | |
22 | NCS2017050 | Phạm Viết Cường | 13/11/1983 | Lâm Đồng | Quản trị kinh doanh | |
23 | NCS2017058 | Nguyễn Nam Hải | 23/01/1988 | TP.HCM | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | |
24 | NCS2017057 | Phạm Thu Hương | 29/07/1981 | Quảng Ninh | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính) | |
25 | NCS2018007 | Đinh Thị Như Quỳnh | 23/09/1986 | Phú Yên | Quản trị kinh doanh | |
26 | NCS2019002 | Trần Diệu Hương | 22/02/1987 | Daklak | Kế toán | |
27 | NCS2019001 | Nguyễn Thị Diện | 22/02/1978 | Quảng Nam | Kế toán |