Thực hiện Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ được ban hành theo Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Biên bản số 1180/BB-ĐHKT-HĐTS ngày 26 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh về việc họp Hội đồng tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-ĐHKT-HĐTS ngày 26 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh về việc điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2025;
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh thông báo cho thí sinh dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2025 về điểm chuẩn trúng tuyển như sau:
- Đối với hình thức tuyển thẳng:
+ Tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp trình độ đại học tại UEH xếp loại giỏi, xuất sắc trong vòng 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
+ Tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp trình độ thạc sĩ/tiến sĩ tại UEH trong vòng 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Đối với hình thức thi tuyển và xét tuyển:
+ Môn Ngoại ngữ đạt từ 50 điểm trở lên (thang điểm 100) hoặc được miễn thi môn ngoại ngữ;
+ Mức điểm Kiểm tra năng lực dạng GMAT và điểm phỏng vấn xét trúng tuyển theo bảng sau:
TT |
Chương trình đào tạo |
Điểm GMAT |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Công nghệ thiết kế thông tin và truyền thông |
7.00 |
x |
2 |
Kế toán |
5.00 |
x |
3 |
Quản lý công |
5.40 |
x |
4 |
Quản trị đô thị thông minh và sáng tạo |
5.20 |
x |
5 |
Toán kinh tế |
7.40 |
x |
6 |
Kinh tế chính trị |
5.20 |
x |
7 |
Quản trị công nghệ - Chương trình tiếng Anh toàn phần |
5.20 |
x |
8 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình tiếng Anh toàn phần |
8.20 |
x |
9 |
Ngân hàng - Chương trình tiếng Anh toàn phần |
6.40 |
x |
10 |
Tài chính - Chương trình tiếng Anh toàn phần |
7.40 |
x |
11 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiếng Anh toàn phần |
7.40 |
x |
12 |
Marketing - Chương trình tiếng Anh toàn phần |
6.80 |
x |
13 |
Marketing - Chương trình hệ Điều hành cao cấp |
x |
8.50 |
14 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình hệ Điều hành cao cấp |
x |
7.00 |
15 |
Tài chính - Chương trình hệ Điều hành cao cấp |
x |
8.00 |
16 |
Luật kinh tế - UEH Mekong |
5.40 |
x |
17 |
Ngân hàng - UEH Mekong |
5.40 |
x |
18 |
Quản lý công - UEH Mekong |
5.00 |
x |
19 |
Quản trị kinh doanh - UEH Mekong |
5.40 |
x |
20 |
Chính sách công - Chương trình hệ Điều hành cao cấp |
x |
6.00 |
Trân trọng.