Căn cứ thông báo số 483/TB-ĐHKT-VSĐH ngày 12/3/2018, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo sẽ xóa tên các nghiên cứu sinh sau do nợ học phí/học phí gia hạn quá quy định. Trường hợp nghiên cứu sinh muốn tiếp tục chương trình đào tạo tiến sĩ thì phải nộp hồ sơ thi tuyển lại đầu vào theo thông báo tuyển sinh khóa mới.
Thông tin chi tiết, nghiên cứu sinh liên hệ:
Viện Đào tạo Sau đại học – Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
số 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028. 38235277 (ext 18) – 38295437
Sau ngày 31/12/2018, mọi thắc mắc, khiếu nại sẽ không được giải quyết.
DANH SÁCH XÓA TÊN NGHIÊN CỨU SINH
MÃ SỐ NCS | HỌ TÊN | NGÀY SINH | NƠI SINH | CHUYÊN NGÀNH | KHÓA |
NCS201203 | Nguyễn Cao Anh | 22/10/1975 | TPHCM | Tài chính – Ngân hàng (Ngân hàng) | 2012 |
NCS201212 | Phạm Thị Diễm | 21/08/1980 | TPHCM | Quản trị kinh doanh | 2012 |
NCS201234 | Nguyễn Bảo Linh | 10/03/1964 | Phú Yên | Kế toán | 2012 |
NCS201251 | Nguyễn Trần Sỹ | 29/08/1979 | Bình Định | Quản trị kinh doanh | 2012 |
NCS201265 | Hà Kim Tùng | 04/09/1972 | Đồng Tháp | Quản trị kinh doanh | 2012 |
NCS201256 | Hà Thúc Trạc | 28/02/1978 | Bình Định | Tài chính – Ngân hàng (Ngân hàng) | 2012 |
NCS201324 | Ngô Thị Hải Xuân | 23/11/1976 | TP.HCM | Kinh doanh Thương mại | 2013 |
NCS201304 | Đoàn Văn Hoạt | 25/04/1961 | Bình Thuận | Kế toán | 2013 |
NCS201309 | Đỗ Khánh Ly | 28/10/1971 | Hà Nội | Kế toán | 2013 |
NCS201310 | Nguyễn Bích Ngọc | 03/09/1984 | Cần Thơ | Kế toán | 2013 |
NCS201312 | Vũ Thị Bích Quỳnh | 08/07/1978 | Hà Nội | Kế toán | 2013 |
NCS201316 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 04/01/1980 | Bến Tre | Kế toán | 2013 |
NCS201352 | Lê Văn Đại | 25/04/1973 | Lâm Đồng | Kinh tế chính trị | 2013 |
NCS201353 | Trần Quang Hải | 30/10/1971 | Hà Nội | Kinh tế chính trị | 2013 |
NCS201355 | Nguyễn Việt Thông | 26/04/1976 | Kiên Giang | Kinh tế chính trị | 2013 |
NCS201367 | Lê Trung Hiếu | 30/04/1983 | Trà Vinh | Tài chính – Ngân hàng (Ngân hàng) | 2013 |
NCS201371 | Đoàn Hữu Lợi | 17/02/1984 | Đồng Tháp | Tài chính – Ngân hàng (Ngân hàng) | 2013 |
NCS201326 | Trần Hà Triêu Bình | 21/02/1977 | Hà Nội | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201336 | Nguyễn Ky | 12/08/1975 | Quảng Ngãi | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201339 | Nguyễn Thị Kim Oanh | 06/03/1975 | Đồng Tháp | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201342 | Bùi Phước Quãng | 14/06/1968 | Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201343 | Huỳnh Minh Tâm | 15/06/1976 | TP.HCM | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201346 | Bùi Anh Tuấn | 04/10/1976 | Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201345 | Lê Anh Tuấn | 23/02/1970 | Lạng Sơn | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201349 | Nguyễn Thanh Phi Vân | 12/08/1978 | Tây Ninh | Quản trị kinh doanh | 2013 |
NCS201392 | Lê Văn Hùng | 10/08/1959 | Quảng Trị | Thống kê | 2013 |
NCS201417 | Phan Thành Hưng | 19/04/1982 | Bình Phước | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính) | 2014 |
NCS2014033 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | 02/11/1981 | Cần Thơ | Kế toán | 2014 |
NCS2014039 | Nguyễn Ngọc Châu | 07/03/1973 | Thừa Thiên Huế | Quản trị kinh doanh | 2014 |
NCS2014040 | Võ Quốc Danh | 18/01/1971 | Cần Thơ | Ngân hàng | 2014 |
NCS2014068 | Nguyễn Kính | 03/12/1965 | Quảng Ngãi | Kế toán | 2014 |
NCS2014089 | Nguyễn Tấn Phong | 12/02/1977 | Ninh Thuận | Ngân hàng | 2014 |
NCS2015090 | PRAK NALIN | 26/06/1987 | Campuchia | Quản trị kinh doanh | 2015 |