Căn cứ thông báo số 483/TB-ĐHKT-VSĐH ngày 12/3/2018, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo sẽ xóa tên các nghiên cứu sinh sau do nợ học phí quá quy định. Trường hợp nghiên cứu sinh muốn tiếp tục chương trình đào tạo tiến sĩ thì phải nộp hồ sơ thi tuyển lại đầu vào theo thông báo tuyển sinh khóa mới.
Thông tin chi tiết, nghiên cứu sinh liên hệ:
Viện Đào tạo Sau đại học – Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
số 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028. 38235277 (ext 18) – 38295437
Sau ngày 31/10/2018, mọi thắc mắc, khiếu nại sẽ không được giải quyết
DANH SÁCH XÓA TÊN NGHIÊN CỨU SINH
MÃ SỐ NCS | HỌ TÊN | NGÀY SINH | NƠI SINH | CHUYÊN NGÀNH | KHÓA |
NCS2011051 | Trịnh Ngọc Anh | 08/07/1963 | TP. HCM | Kế toán | 2011 |
NCS2011042 | Trần Việt Bình | 18/07/1983 | Trà Vinh | Kinh tế phát triển | 2011 |
NCS2011050 | Đỗ Nguyên Bình | 09/10/1981 | Khánh Hoà | Kế toán | 2011 |
NCS2011083 | Trần Thị Huế Chi | 10/12/1976 | TP. HCM | Quản trị kinh doanh | 2011 |
NCS2011090 | Trần Thị Kim Chi | 18/03/1966 | TP. HCM | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính) | 2011 |
NCS2011025 | Nguyễn Mỹ Chương | 18/05/1960 | Đà Lạt | Kinh tế phát triển | 2011 |
NCS2011034 | Nguyễn Đăng Đệ | 11/01/1971 | Khánh Hoà | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính) | 2011 |
NCS2011049 | Lê Hướng Dương | 19/05/1975 | Tây Ninh | Quản trị kinh doanh | 2011 |
NCS2011022 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 06/03/1977 | Vĩnh Long | Quản trị kinh doanh | 2011 |
NCS2011038 | Trần Việt Hùng | 10/10/1974 | Bình Thuận | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 2011 |
NCS2011057 | Nguyễn Thị Liên Hương | 31/03/1978 | Hải Phòng | Tài chính – Ngân hàng (Ngân hàng) | 2011 |
NCS2011068 | Trần Mạnh Kiên | 13/02/1975 | Hà Nội | Kinh tế phát triển | 2011 |
NCS2011031 | Huỳnh Văn Liễm | 18/05/1977 | Bến Tre | Kế toán | 2011 |
NCS2011033 | Trương Thùy Minh | 30/01/1981 | TP.HCM | Kinh tế Chính trị | 2011 |
NCS2011073 | Bùi Phương Minh | 17/08/1981 | TP.HCM | Quản trị kinh doanh | 2011 |
NCS2011058 | Mai Đức Nghĩa | 02/10/1979 | Daklak | Kế toán | 2011 |
NCS2011087 | Nguyễn Thành Nhân | 01/09/1968 | Nha Trang | Kinh tế phát triển | 2011 |
NCS2011030 | Nguyễn Thị Ninh | 29/03/1959 | TP. HCM | Kinh tế phát triển | 2011 |
NCS2011024 | Đặng Thị Uyên Phương | 23/04/1973 | TP. HCM | Quản trị kinh doanh | 2011 |
NCS2011004 | Tống Văn Thắng | 11/10/1975 | Kiên Giang | Quản trị kinh doanh | 2011 |
NCS2011027 | Lê Văn Tháp | 06/08/1975 | Thanh Hóa | Kinh tế phát triển | 2011 |
NCS2011062 | Hồ Ngọc Thủy | 07/04/1984 | TP. HCM | Kinh tế phát triển | 2011 |
NCS2011036 | Nguyễn Thành Tín | 15/08/1970 | TP. HCM | Quản trị kinh doanh | 2011 |
NCS2011015 | Lê Ngọc Đoan Trang | 12/02/1975 | TP. HCM | Kế toán | 2011 |
NCS2011052 | Vũ Thanh Tùng | 21/06/1984 | TP. HCM | Tài chính – Ngân hàng (Ngân hàng) | 2011 |
PEN PHEARUM | 15/04/1980 | Campuchia | Quản trị kinh doanh | 2011 | |
HENG SOK CHAMROEUN | 13/06/1979 | Quản trị kinh doanh | 2011 | ||
NCS2015018 | Nguyễn Thị Phương Thúy | 12/08/1984 | TP. HCM | Kế toán | 2015 |
NCS2015019 | Nguyễn Phương Thúy | 16/10/1987 | Bình Dương | Kế toán | 2015 |
NCS2015022 | Trần Minh Chính | 14/12/1972 | Thừa Thiên – Huế | Kinh doanh thương mại | 2015 |
NCS2015026 | Võ Minh Hùng | 20/05/1975 | Tiền Giang | Kinh doanh thương mại | 2015 |
NCS2015029 | Nguyễn Thị Ngọc | 13/06/1980 | Bắc Giang | Kinh doanh thương mại | 2015 |
NCS2015032 | Lê Anh | 24/05/1980 | Thừa Thiên – Huế | Kinh tế chính trị | 2015 |
NCS2015033 | Lê Minh Ánh | 12/06/1978 | Quảng Trị | Kinh tế chính trị | 2015 |
NCS2015037 | Nguyễn Văn Cương | 23/12/1981 | TP. HCM | Kinh tế phát triển | 2015 |
NCS2015042 | Phạm Minh Tiến | 04/11/1981 | Bình Định | Kinh tế phát triển | 2015 |
NCS2015047 | Nguyễn Thị Hồng Ánh | 28/04/1982 | Gia Lai | Ngân hàng | 2015 |
NCS2015074 | Nguyễn Quốc Huân | 04/08/1986 | DakLak | Tài chính | 2015 |
NCS2015077 | Trần Hoài Nam | 02/04/1990 | Thừa Thiên – Huế | Tài chính | 2015 |
NCS2015080 | Phạm Thị Nhớ | 23/08/1986 | Kiên Giang | Tài chính | 2015 |
NCS2015084 | Đoàn Vũ Nguyên | 08/12/1989 | Gia Lai | Tài chính công | 2015 |
NCS2015085 | Phan Minh Xích Tự | 08/07/1979 | Lâm Đồng | Tài chính công | 2015 |
NCS2015086 | Lê Kiên Trung | 31/08/1980 | TP. HCM | Tài chính công | 2015 |
NCS2016010 | Nguyễn Văn Hải | 17/08/1961 | Tiền Giang | Kinh tế chính trị | 2016 |
NCS2016017 | Nguyễn Hữu Thạch | 03/12/1991 | Ninh Thuận | Ngân hàng | 2016 |
NCS2016018 | Lê Nam Hải | 07/09/1989 | Bình Phước | Quản trị kinh doanh | 2016 |
NCS2016021 | Trần Mạnh Quý | 25/04/1964 | Nghệ An | Quản trị kinh doanh | 2016 |
NCS2016029 | Hồ Quang Dũng | 14/03/1982 | Nghệ An | Kế toán | 2016 |
NCS2016037 | Nguyễn Thị Triều | 25/03/1988 | Tây Ninh | Kế toán | 2016 |
NCS2016043 | Nguyễn Ngọc Thuyết | 05/07/1981 | Đồng Nai | Kinh tế phát triển | 2016 |
NCS2016053 | Hoàng Thủy Nguyên | 01/11/1977 | Hà Nội | Quản trị kinh doanh | 2016 |
NCS2016059 | Phạm Hoàng Chiến | 20/12/1988 | Bình Định | Tài chính | 2016 |
NCS2016064 | Nguyễn Minh Định | 25/10/1963 | TP. HCM | Tài chính công | 2016 |
NCS2017025 | Lương Minh Tuấn | 17/02/1986 | Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | 2017 |