CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TIÊN TIẾN QUỐC TẾ UEH - QUẢN TRỊ ĐÔ THỊ THÔNG MINH VÀ SÁNG TẠO - HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Khoa/Viện phụ trách (Awarding body): Viện Đô thị Thông minh và Quản lý | The Institute of Smart City and Management
Tên chương trình (Name of Program: Quản trị đô thị thông minh và sáng tạo | Smart City and Innovation Management
Trình độ đào tạo (Educational level): Thạc sĩ (Master) - Hướng nghiên cứu
Ngành / chuyên ngành đào tạo (Major / Minor): Quản lý công | Public Management / Quản trị đô thị thông minh và sáng tạo | Smart City and Innovation Management
Mã ngành (Code): 8340403
Loại hình đào tạo (Training form): Chính quy (Full time)
Tổng thời gian đào tạo (Academic duration): 2 năm | 2 years
Số tín chỉ (Credits): 60 (tương đương 90 ECTS)
Văn bằng (Degree awarded): Thạc sĩ (Master)
Quyết định ban hành (Issue decision): số 5127/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 06/12/2024
Thời điểm áp dụng (Effective date): từ Khóa tuyển sinh mới
Lần ban hành (Version): năm 2024
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỤC TIÊU (Program Objectives)
Mục tiêu cụ thể (Program Objectives)
Kết thúc khóa học, học viên Chương trình thạc sĩ điều hành cao cấp - chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh và sáng tạo (Executive Master of Smart City and Innovation Management) theo định hướng nghiên cứu, học viên có các năng lực sau:
Về Năng lực chung (PO1):
Về kiến thức, kỹ năng (PO2):
Về ngoại ngữ (PO3):
Về thái độ (PO4):
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Curriculum)
|
STT (Order) |
Khối kiến thức |
Nhóm nội dung (Disciplines) |
Tên học phần tiếng Việt |
Tên học phần tiếng Anh |
|
1 |
Đại cương (4 TC) |
Kiến thức cơ bản |
Triết học (4TC) |
Philosophy (4 credits) |
|
2 |
Cơ sở ngành (6TC) |
Kiến thức cơ bản (bắt buộc) |
Phương pháp nghiên cứu (3TC) |
Research Method (3 credits)
|
|
3 |
Nhóm đô thị thông minh (tự chọn) |
Phân Tích và Tính Toán Dữ Liệu Đô Thị (3TC) |
Urban Data Analytics and Computation (3 credits) |
|
|
4 |
|
Phân tích dữ liệu không gian trong quy hoạch giao thông và đô thị (3TC) |
Spatial Analytics for Urban and Transport Planning (3 credits) |
|
|
5 |
Ngành/ Chuyên ngành (22TC) |
Nhóm quản trị (bắt buộc)
|
Kinh tế đô thị mới và marketing thành phố (3 TC) |
New Urban Economic & City Marketing (3 credits) |
|
6 |
|
|
Quản trị thông minh (3TC) |
Smart Governance (3 credits) |
|
7 |
|
|
Thị trường nhà ở, vấn đề và chính sách (3 TC) |
Housing market, Problem and Policies (3 credits) |
|
8 |
|
Nhóm thiết kế thành phố (bắt buộc) |
Thành phố và Kiến trúc thông minh sinh thái (3 TC) |
Eco Smart City and Eco Friendly Architecture (3 credits) |
|
9 |
|
Seminar: Trải nghiệm đô thị (1 TC) |
Seminar: City Experiment (1 credits) |
|
|
10 |
|
Nhóm đô thị thông minh (bắt buộc) |
Đô thị thông minh và quản trị đô thị (3TC) |
Smart City and Urban Management (3 credits) |
|
11 |
|
Tiếp cận bền vững và di chuyển thông minh (3 TC) |
Sustainable Accessibility and Smart Mobility (3 credits) |
|
|
12 |
Nhóm quản trị (tự chọn) |
Lãnh đạo và đổi mới sáng tạo (3TC) |
Leadership and Innovation (3 credits) |
|
|
13 |
Lãnh đạo và chuyển đổi số (3TC) |
Leadership and Digital Transformation (3 credits) |
||
|
14 |
Chuyên đề nghiên cứu (14TC) |
Nhóm thiết kế thành phố (bắt buộc) |
StudioLab thành phố thông minh và đáng sống (5 TC) |
Smart and Livable city StudioLab (5 credits) |
|
15 |
|
Nhóm đô thị thông minh (bắt buộc) |
StudioLab Mô phỏng đô thị (5TC) |
Urban Simulation StudioLab (5 credits) |
|
16 |
|
Nhóm đô thị thông minh (tự chọn) |
Phòng thí nghiệm đô thị (4 TC) |
Urban Livinglab (4 credits) |
|
17 |
|
|
Dự án tổng hợp (4 TC) |
City Project (4 credits) |
|
18 |
Tốt nghiệp (14TC) |
Tốt nghiệp |
Luận văn (14 TC) |
Thesis (14 credits) |