CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TIÊN TIẾN QUỐC TẾ UEH NGÀNH KẾ TOÁN - HƯỚNG ỨNG DỤNG

Khoa/Viện phụ trách (Awarding body): Khoa Kế toán (School of Accounting)

Tên chương trình (Name of Program): Kế toán (Accountancy)

Trình độ đào tạo (Educational level): Thạc sĩ (Master degree) - Hướng ứng dụng

Ngành / chuyên ngành đào tạo (Major / Minor): Kế toán (Accounting)

Mã ngành (Code): 8340301

Loại hình đào tạo (Training form): Chính quy (Full time)

Tổng thời gian đào tạo (Academic duration): 2 năm (2 years)

Số tín chỉ (Credits): 60 tín chỉ (60 Credits)

Văn bằng (Degree awarded): Thạc sĩ Kế toán (Master of Art in accounting)

Quyết định ban hành (Issue decision): số 889/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 01.04.2022

Thời điểm áp dụng (Effective date): từ năm 2022

Lần ban hành (Version): năm 2022

1. MỤC TIÊU (Program Objectives)

Chương trình đào tạo Thạc sĩ Kế toán hướng ứng dụng trang bị, rèn luyện người học hướng đến những mục tiêu cụ thể sau:

PO1: Kiến thức chuyên sâu về khoa học, phương pháp kỹ thuật phân tích, đánh giá tính hữu hiệu, hiệu quả về ứng dụng những tri thức kinh tế.

PO2: Kiến thức chuyên sâu về tư duy biện chứng, xã hội, luật pháp, kinh tế và môi trường kinh tế.

PO3: Kiến thức đương đại về hoạt động kinh doanh, tài chính, quản trị, kiểm soát ờ các loại hình tổ chức.

PO4: Kiến thức hiện đại về kế toán, kiểm toán trên nền tảng kỹ thuật công nghệ số trong môi trường kinh tế toàn cầu hóa, quốc tế hóa.

PO5: Kiến thức đương đại về kỹ thuật công nghệ phát hiện, phân tích, đánh giá tính hữu hiệu, hiệu quả về kế toán, kiểm toán.

PO6: Thông thạo và hiệu quả trong thiết kế quản lý, tổ chức, triển khai, vận hành và đổi mới kế toán, kiểm toán.

PO7: Đề cao tính độc lập, tự chủ, trách nhiệm và tôn trọng giá trị đạo đức nghề nghiệp với tư duy đổi mới, sáng tạo trong hành nghề nghiệp kế toán, kiểm toán.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Curriculum)

STT

(Order)

Học kỳ và tên học phần

(Course name)

Tính chất

Số tín chỉ

(Credits)

Khoa phụ trách

(School)

Bắt buộc

(Compulsory)

Tự chọn

(Elective)

I

HỌC KỲ 1 – TỔNG CỘNG 17 TÍN CHỈ [5 HỌC PHẦN BẮT BUỘC]

1

Triết học (Philosophy)

X

 

4

Lý luận chính trị

2

Tiếng Anh  (English)

X

 

4

Ngoại ngữ

3

Lý thuyết kế toán (Accounting Theory)

X

 

3

Kế toán

4

Báo cáo tài chính hợp nhất nâng cao (Advanced consolidated financial reporting)

X

 

3

Kế toán

5

 Kế toán quản trị chiến lược (Strategic management accounting)

X

 

3

Kế toán

II

HỌC KỲ 2–TỔNG CỘNG 12 TÍN CHỈ [3 HỌC PHẦN BẮT BUỘC VÀ 1 HỌC PHẦN TỰ CHỌN]

A

CÁC HỌC PHẦN CƠ SỞ NGÀNH KẾ TOÁN BẮT BUỘC [9 TÍN CHỈ - 3 HỌC PHẦN]

6

Hệ thống thông tin kế toán nâng cao (Advanced Accounting Information System)

X

 

3

Kế toán

7

Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo nâng cao (Advanced Audit and Assurance Services)

X

 

3

Kế toán

8

Kế toán công nâng cao (Advanced Public Sector Accounting)

X

 

3

Kế toán

B

CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TỰ CHỌN [3 TÍN CHỈ - CHỌN 1 HỌC PHẦN]

9

Kế toán quốc tế (International Accounting)

 

X

3

Kế toán

10

Kế toán quản trị môi trường (Environmental management accounting)

 

X

3

Kế toán

11

An toàn thông tin kế toán nâng cao (Advanced Accounting Information Security)

 

X

3

Kế toán

12

Điều tra gian lận trong kế toán (Investigate fraud in accounting)

 

X

3

Kế toán

13

Kiểm soát và kiểm toán nội bộ khu vực công (Public Sector Internal Auditing and Control)

 

X

3

Kế toán

III

HỌC KỲ 3–TỔNG CỘNG 18 TÍN CHỈ [4 HỌC PHẦN ỨNG DỤNG BẮT BUỘC VÀ 2 HỌC PHẦN TỰ CHỌN]

A

CÁC HỌC PHẦN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KẾ TOÁN [ 12 TÍN CHỈ - 4 HOC PHẦN BẮT BUỘC]

14

Phương pháp nghiên cứu kế toán (Research methods in accounting)

X

 

3

Kế toán

15

Phân tích dữ liệu trong kế toán (analyzing data in accounting)

X

 

3

Kế toán

16

Nghiên cứu ứng dụng kế toán (Application research in accounting)

X

 

3

Kế toán

17

Kiểm soát nội bộ và quản trị công ty (Internal controls and corporate governace)

X

 

3

Kế toán

B

CÁC HỌC PHẦN LIÊN KẾT NGÀNH TỰ CHỌN [6 TÍN CHỈ - CHỌN 2 HỌC PHẦN]

14

Pháp luật kinh doanh (Business law (advanced))

 

X

3

Luật

15

Phân tích chính sách thuế (Business tax policy analysis)

 

X

3

Tài chính công

16

Thị trường và các định chế tài chính nâng cao (Advanced Financial markets and institutions)

 

X

3

Ngân hàng

17

Quản trị chiến lược (Strategic management)

 

X

3

Quản trị

18

Kinh doanh toàn cầu trong kỷ nguyên số (Global business in the digital era)

 

X

3

Kinh doanh quốc tế và Marketing

19

Quản trị các tổ chức công (Public Management)

 

X

3

Quản lý Nhà nước

20

Sáp nhập, mua lại và tái cấu trúc doanh nghiệp (Mergers, acquisitions and restructuring businesses)

 

X

3

Tài chính doanh nghiệp

IV

HỌC KỲ 4– THỰC HÀNH VÀ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN  TỐT NGHIỆP 13  TÍN CHỈ

A

NHÓM CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN LỰA CHỌN [6 TÍN CHỈ - CHỌN MỘT HƯỚNG ỨNG DỤNG]

25

Vận hành hệ thống kế toán, thông tin kế toán doanh nghiệp đương đại (Operating  a contemporary accounting system,  accounting information system of enterprise)

X

 

6

Kế toán

26

Vận hành hệ thống kiểm soát và kiểm toán doanh nghiệp đương đại (Operating a contemporary audit and control system of enterprise)

X

 

6

Kế toán

27

Vận hành hệ thống kế toán, kiểm soát và kiểm toán tổ chức công đương đại (Operating a contemporary accounting, control and auditing system of public institutions)

X

 

6

Kế toán

B

THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN ỨNG DỤNG [7 TÍN CHỈ BẮT BUỘC]

28

Đề án tốt nghiệp hướng ứng dụng (Application-oriented thesis)

X

 

7

Kế toán

 

TỔNG CỘNG

49

12

60

 

* Chú ý: Học viên xem cột Học phần tiên quyết/Học phần học trước tại mục Chương trình đào tạo trong tài khoản học viên của mình trên trang https://loginst.ueh.edu.vn/?returnURL=https://student.ueh.edu.vn/Login/DataBackUEH?returnUrl=%2FHome.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN