CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TIÊN TIẾN QUỐC TẾ UEH NGÀNH KẾ TOÁN - HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Khoa/Viện phụ trách (Awarding body): Khoa Kế toán (School of Accounting)

Tên chương trình (Name of Program): Kế toán (Accountancy)

Trình độ đào tạo (Educational level): Thạc sĩ (Master degree) - Hướng nghiên cứu

Ngành / chuyên ngành đào tạo (Major / Minor): Kế toán (Accounting)

Mã ngành (Code): 8340301

Loại hình đào tạo (Training form): Chính quy (Full time)

Tổng thời gian đào tạo (Academic duration): 2 năm (2 years)

Số tín chỉ (Credits): 61 tín chỉ (61 Credits)

Văn bằng (Degree awarded): Thạc sĩ Kế toán (Master of Art in accounting)

Quyết định ban hành (Issue decision): số 889/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 01.04.2022

Thời điểm áp dụng (Effective date): từ năm 2022

Lần ban hành (Version): năm 2022

1. MỤC TIÊU (Program Objectives)

Chương trình đào tạo Thạc sĩ Kế toán hướng nghiên cứu trang bị, rèn luyện người học hướng đến những mục tiêu cụ thể sau:

PO1: Kiến thức chuyên sâu về khoa học, học thuật, phương pháp kỹ thuật nghiên cứu công bố những tri thức mới về kinh tế.

PO2: Kiến thức chuyên sâu về tư duy biện chứng, xã hội, luật pháp, kinh tế, kinh doanh.

PO3: Kiến thức đương đại đa ngành về hoạt động kinh doanh, tài chính, quản trị, kiểm soát ờ các loại hình tổ chức.

PO4: Kiến thức hiện đại chuyên sâu về kế toán, kiểm toán trên nền tảng kỹ thuật công nghệ số trong môi trường kinh tế toàn cầu hóa, quốc tế hóa.

PO5: Kiến thức đương đại về kỹ thuật công nghệ khai thác, xử lý, truyền tải thông tin kế toán, kiểm toán và kinh tế.

PO6: Thông thạo về tổ chức, triển khai, liên kết thực hiện hoạt động nghiên cứu, công bố, ứng dụng những tri thức mới về kế toán, kiểm toán và kinh tế.

PO7: Sáng tạo và hiệu quả trong chuyển hóa tri thức kế toán, kiểm toán, kinh tế vào thực tiễn.

PO8: Đề cao tính độc lập, tự chủ, trách nhiệm và tôn trọng giá trị đạo đức nghề nghiệp với tư duy đổi mới, sáng tạo trong hoạt động nghiên cứu, hoạt động nghề nghiệp kế toán, kiểm toán và những hoạt động kinh tế.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Curriculum)

STT

(Order)

Học kỳ và tên học phần

(Course name)

Tính chất

Số tín chỉ

(Credits)

Khoa phụ trách

(School)

Bắt buộc

(Compulsory)

Tự chọn

(Elective)

I

HỌC KỲ 1 – TỔNG CỘNG 17 TÍN CHỈ [5 HỌC PHẦN BẮT BUỘC]

1

Triết học (Philosophy)

X

 

4

Lý luận chính trị

2

Tiếng Anh (English)

X

 

4

Ngoại ngữ

3

Lý thuyết kế toán (Accounting Theory)

X

 

3

Kế toán

4

Báo cáo tài chính hợp nhất nâng cao (Advanced consolidated financial reporting)

X

 

3

Kế toán

5

 Kế toán quản trị chiến lược (Strategic management accounting)

X

 

3

Kế toán

II

HỌC KỲ 2–TỔNG CỘNG 12 TÍN CHỈ [3 HỌC PHẦN BẮT BUỘC VÀ 1 HỌC PHẦN TỰ CHỌN]

A

CÁC HỌC PHẦN CƠ SỞ NGÀNH KẾ TOÁN BẮT BUỘC [9 TÍN CHỈ - 3 HỌC PHẦN]

6

Hệ thống thông tin kế toán nâng cao (Advanced Accounting Information System)

X

 

3

Kế toán

7

Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo nâng cao (Advanced Audit and Assurance Services)

X

 

3

Kế toán

8

Kế toán công nâng cao (Advanced Public Sector Accounting)

X

 

3

Kế toán

B

CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TỰ CHỌN [3 TÍN CHỈ - CHỌN 1 HỌC PHẦN]

9

Kế toán quốc tế (International Accounting)

 

X

3

Kế toán

10

Kế toán quản trị môi trường (Environmental management accounting)

 

X

3

Kế toán

11

An toàn thông tin kế toán nâng cao (Advanced Accounting Information Security)

 

X

3

Kế toán

12

Điều tra gian lận trong kế toán (Investigate fraud in accounting)

 

X

3

Kế toán

13

Kiểm soát và kiểm toán nội bộ khu vực công (Public Sector Internal Auditing and Control)

 

X

3

Kế toán

III

HỌC KỲ 3 – CÁC HỌC PHẦN NGHIÊN CỨU CHUYÊN NGÀNH VÀ LIÊN NGÀNH TỰ CHỌN

[18 TÍN CHỈ - 4 HỌC PHẦN NGHIÊN CỨU KẾ TOÁN BẮT BUỘC – 2 HỌC PHẦN LIÊN NGÀNH TỰ CHỌN]

A

CÁC HỌC PHẦN NGHIÊN CỨU CHUYÊN NGÀNH [12 TÍN CHỈ - 4 HỌC PHẦN BẮT BUỘC]

14

Phương pháp nghiên cứu kế toán (Research methods in accounting)

X

 

3

Kế toán

15

Phân tích dữ liệu trong kế toán (Analyzing data in accounting)

X

 

3

Kế toán

16

Thiết kế nghiên cứu kế toán (Research design in accounting)

X

 

3

Kế toán

17

Định hướng nghiên cứu kế toán (Research Orientation in accounting)

X

 

3

Kế toán

B

CÁC HỌC PHẦN LIÊN KẾT NGÀNH TỰ CHỌN [6 TÍN CHỈ - CHỌN 2 HỌC PHẦN]

18

Pháp luật kinh doanh (Business law (advanced))

 

X

3

Luật

19

Phân tích chính sách thuế (Business tax policy analysis)

 

X

3

Tài chính công

20

Thị trường và các định chế tài chính nâng cao (Advanced Financial markets and institutions)

 

X

3

Ngân hàng

21

Quản trị chiến lược (Strategic management)

 

X

3

Quản trị

22

Kinh doanh toàn cầu trong kỷ nguyên số (Global business in the digital era)

 

X

3

Kinh doanh quốc tế và Marketing

23

Quản trị các tổ chức công (Public Management)

 

X

3

Quản lý Nhà nước

IV

HỌC KỲ 4 – LUẬN VĂN THẠC SĨ [14 TÍN CHỈ BẮT BUỘC]

 

 

 

 

24

Luận văn tốt nghiệp hướng nghiên cứu (Academic Research Thesis)

X

 

14

Kế toán

 

TỔNG CỘNG

52

9

61

 

* Chú ý: Học viên xem cột Học phần tiên quyết/Học phần học trước tại mục Chương trình đào tạo trong tài khoản học viên của mình trên trang https://loginst.ueh.edu.vn/?returnURL=https://student.ueh.edu.vn/Login/DataBackUEH?returnUrl=%2FHome.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN