CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
Tên chương trình: Thạc sĩ kinh tế
Trình độ đào tạo: Cao học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 8340101
Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu chung: Chương trình thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh theo hướng ứng dụng đào tạo nhà quản trị có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có kiến thức chuyên sâu về kinh tế - xã hội và quản trị doanh nghiệp; có kỹ năng nhận diện, phân tích và giải quyết các vấn đề trong kinh doanh một cách hiệu quả; có khả năng vận dụng một cách khoa học và sáng tạo các kiến thức chuyên môn trong điều hành các đơn vị kinh doanh thuộc các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau.
Mục tiêu cụ thể: Chương trình thạc sĩ Quản trị kinh doanh (hướng ứng dụng) trang bị cho học viên kiến thức chuyên sâu về các hoạt động chức năng trong quản trị điều hành doanh nghiệp. Thông qua quá trình nghiên cứu các kiến thức cập nhật và kinh nghiệm thực tiễn từ việc thực hành các tình huống và dự án ứng dụng, chương trình đào tạo giúp học viên hình thành và nâng cao năng lực giải quyết vấn đề trong kinh doanh trên nền tảng của phương pháp tư duy và kiến thức khoa học.
Thời gian đào tạo: 2 năm, hình thức không tập trung.
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ
Nội dung chương trình đào tạo:
STT |
Học phần |
Tính chất |
Tín chỉ |
Khoa phụ trách |
Học phần học trước |
Thứ tự ưu tiên HP tự chọn |
Tên tiếng Anh |
|
I |
Kiến thức chung |
|
|
11 |
|
|
|
|
1 |
Triết học |
C |
|
4 |
LLCT |
|
|
Philosophy |
2 |
Ngoại ngữ |
C |
|
4 |
NNKT |
|
|
English language |
3 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
C |
|
3 |
QT |
|
|
Research methods |
II |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
15 |
|
|
|
|
4 |
Quản trị chiến lược |
C |
|
3 |
QT |
1,2,3 |
|
Strategy management |
5 |
Quản trị điều hành |
C |
|
3 |
QT |
1,2,3,4 |
|
Operation management |
6 |
Tư duy phân tích và giải quyết vấn đề |
C |
|
3 |
QT |
3 |
|
Critical thinking and Problem solving |
7 |
Quản trị nguồn nhân lực |
C |
|
3 |
QT |
1,2,3,4 |
|
Human resource management |
8 |
Tài chính cho nhà quản trị |
C |
|
3 |
QT |
1,2,3,4 |
|
Finance for Manager |
|
Tự chọn (chọn 20TC trong tổng số 28TC) |
|
|
20 |
|
|
|
|
9 |
Quản trị chất lượng |
|
O |
3 |
QT |
|
2 |
Quality management |
10 |
Quản trị Marketing |
|
O |
3 |
KDQTM |
|
1 |
Marketing management |
11 |
Kế toán quản trị |
|
O |
3 |
KTO |
|
3 |
Managerial accounting |
12 |
Triển khai chiến lược |
|
O |
3 |
QT |
|
4 |
Strategy implementation |
13 |
Quản trị rủi ro doanh nghiệp |
|
O |
2 |
QT |
|
5 |
Enterprise risk management |
14 |
Quản trị khởi nghiệp |
|
O |
2 |
QT |
|
7 |
Entrepreneurship management |
15 |
Lãnh đạo |
|
O |
2 |
QT |
|
6 |
Leadership |
16 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
|
O |
2 |
QT |
|
8 |
Corporate social responsibility |
17 |
Quản trị sáng tạo và đổi mới |
|
O |
2 |
QT |
|
9 |
Managing creativity |
18 |
Văn hóa tổ chức |
|
O |
2 |
QT |
|
10 |
Organizational culture |
19 |
Kinh doanh điện tử |
|
O |
2 |
QT |
|
11 |
E - Business |
20 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
|
O |
2 |
KDQTM |
|
12 |
Supply Chain Management |
III |
Luận văn |
|
|
14 |
|
|
|
Thesis |
|
Tổng cộng |
|
|
60 |
|
|
|
Total |