CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TIÊN TIẾN QUỐC TẾ UEH NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (HỆ ĐIỀU HÀNH CAO CẤP) - HƯỚNG ỨNG DỤNG
Khoa/Viện phụ trách (Awarding body): Viện Đào tạo Sau đại học (Graduate School)
Tên chương trình (Name of Program): Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Trình độ đào tạo (Educational level): Thạc sĩ (Master) - Điều hành cao cấp
Ngành / chuyên ngành đào tạo (Major / Minor): Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Mã ngành (Code): 8340101
Loại hình đào tạo (Training form): Chính quy (Full time)
Tổng thời gian đào tạo (Academic duration): 2 năm (2 years)
Số tín chỉ (Credits): 60 tín chỉ (60 credits)
Văn bằng (Degree awarded): Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Quyết định ban hành (Issue decision): số 889/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 01.04.2022
Thời điểm áp dụng (Effective date): từ các Khóa tuyển sinh mới
Lần ban hành (Version): năm 2022
1. MỤC TIÊU (Program Objectives)
- Học viên tham gia chương trình sẽ tham gia được các học phần và chuyên đề được thiết kế theo khối kiến thức: Quản trị chung; Quản trị đổi mới; Chiến lược lãnh đạo và xây dựng đội ngũ; Hội nhập và vận hành.
- Sau khóa học, học viên sẽ được trang bị kiến thức giữa lý thuyết và thực tiễn. Đặc biệt học viên sẽ được trải nghiệm, giải quyết các vấn đề quản trị điều hành thực tế tại các doanh nghiệp và các địa phương.
Chương trình thạc sĩ điều hành cao cấp EMBA được người học là các nhà quản lý đánh giá cao trong những năm qua. Minh chứng sự đánh giá này là số lượng người học tham gia ổn định. Người học trang bị một kiến thức theo nhu cầu phát triển của thị trường và xã hội trong giai đoạn hội nhập.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Curriculum)
STT (Order) |
Học kỳ (Term) |
Tính chất |
Số tín chỉ (Credits) |
Tên học phần (Course name) |
|
Bắt buộc (Compulsory) |
Tự chọn (Elective) |
||||
|
Học kỳ 1 |
|
|
Cộng số tín chỉ |
16 |
1 |
|
C |
|
3 |
Triết học |
2 |
|
C |
|
3 |
Tiếng Anh |
3 |
|
C |
|
2 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
4 |
|
C |
|
3 |
Quản trị Marketing chiến lược và chính sách |
5 |
|
C |
|
3 |
Môi trường luật pháp cho nhà lãnh đạo |
6 |
|
C |
|
2 |
Quản trị công nghệ và sáng tạo |
|
Học kỳ 2 |
|
|
Cộng số tín chỉ |
17 |
|
|
C |
|
3 |
Quản trị chiến lược nguồn nhân lực |
|
|
C |
|
2 |
Quản trị sự thay đổi |
|
|
C |
|
3 |
Hành vi tổ chức |
|
|
C |
|
3 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
|
|
|
O |
2 |
Quản trị vận hành & chuỗi cung ứng |
|
|
|
O |
2 |
Phân tích marketing và dữ liệu lớn |
|
|
C |
|
2 |
Seminar các chuyên đề báo cáo |
|
Học kỳ 3 |
|
|
Cộng số tín chỉ |
14 |
|
|
|
O |
2 |
Tư duy phản biện và giải quyết vấn đề |
|
|
|
O |
2 |
Quản trị rủi ro |
|
|
|
O |
2 |
Quản trị chiến lược |
|
|
|
O |
2 |
Quản trị dịch vụ |
|
|
|
O |
2 |
Quản trị chất lượng toàn diện |
|
|
|
O |
2 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu |
|
|
C |
|
2 |
Seminar báo cáo chuyên đề |
|
Học kỳ 4 |
|
|
Cộng số tín chỉ |
13 |
|
|
|
O |
2 |
Phân tích dữ liệu |
|
|
|
O |
2 |
Quản trị tài chính công ty |
|
|
C |
|
2 |
Seminar báo cáo chuyên đề |
|
|
C |
|
7 |
Đề án tốt nghiệp |