CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TIÊN TIẾN QUỐC TẾ UEH CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐÔ THỊ THÔNG MINH VÀ SÁNG TẠO (HỆ ĐIỀU HÀNH CAO CẤP) - HƯỚNG ỨNG DỤNG

Khoa/Viện phụ trách (Awarding body): Viện Đô thị thông minh và quản lý (Institute of Smart City and Management)

Tên chương trình (Name of Program): Quản lý đô thị thông minh và sáng tạo (Smart City and Innovation Management)

Trình độ đào tạo (Educational level): Thạc sĩ (Master) - Hệ điều hành cao cấp (Executive) - Hướng ứng dụng

Ngành / chuyên ngành đào tạo (Major / Minor): Quản lý công (Public Management) / Quản lý đô thị thông minh và sáng tạo (Smart City and Innovation Management)

Mã ngành (Code): 8340403

Loại hình đào tạo (Training form): Chính quy (Full time)

Tổng thời gian đào tạo (Academic duration): 2 năm (2 years)

Số tín chỉ (Credits): 64 (tương đương 90 ECTS)

Văn bằng (Degree awarded): Thạc sĩ Quản lý công (The Degree of Master of Public Management)

Quyết định ban hành (Issue decision): số 685/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 16/3/2023

Thời điểm áp dụng (Effective date): từ các Khóa tuyển sinh mới

Lần ban hành (Version): năm 2023

1. MỤC TIÊU (Program Objectives)

Kết thúc khóa học, học viên Chương trình thạc sĩ điều hành cao cấp Quản Lý Công - chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và sáng tạo (Executive Master of Smart City and Innovation Management) theo định hướng ứng dụng.

Về Năng lực chung (PO1):

  • PO1: Đào tạo lực lượng có năng lực toàn diện và cạnh tranh về quy hoạch, quản lý và tư vấn thiết kế trong lĩnh vực đô thị và quản lý sáng tạo, phát triển tư duy phê phán, tư duy logic và sáng tạo.

Về kiến thức và kỹ năng (PO2):

  • PO2.1: Đào tạo các nhà quản lý đô thị có năng lực phân tích, đánh giá ảnh hưởng và tác động qua lại của các yếu tố/lĩnh vực trong phát triển đô thị như kinh tế, xã hội, môi trường trong đó đặc biệt chú trọng đến yếu tố kinh tế, và có khả năng lựa chọn giải pháp quản lý đô thị tối ưu cho tương lai theo hướng thúc đẩy tăng trưởng nhanh và bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường;
  • PO2.2: Nắm vững phương pháp luận của quản lý đô thị, nắm vững các phương pháp và tiến trình quản lý đô thị khác nhau trong bối cảnh hệ thống quản lý đô thị Việt Nam, vận dụng và áp dụng các phương pháp nghiên cứu chuyên ngành khác nhau trong quá trình quản lý đô thị;
  • PO2.3: Cập nhật các kiến thức, kĩ năng chuyên sâu để giải quyết những vấn đề về đô thị trong tổng thể quy hoạch giao thông, nhà ở, kiến trúc đô thị, môi trường, hệ sinh thái. Ứng dụng các kĩ thuật thực nghiệm để lựa chọn các giải pháp tối ưu trước khi triển khai dự án thực tế;
  • PO2.4: Nắm vững và ứng dụng có hiệu quả các kiến thức và kỹ năng chuyên sâu để giải quyết vấn đề về đô thị thông minh với bảo vệ môi trường, tối ưu nguồn tài nguyên, đem lại lợi ích kinh tế - xã hội. Ứng dụng các thành tựu khoa học - công nghệ mới về các lĩnh vực liên quan đến đô thị trong thời kỳ Công nghiệp 4.0 gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
  • PO2.5: Có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập, sáng tạo, giải quyết tốt những vấn đề quản lý, khoa học, kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực Đô thị thông minh và Quản lý sáng tạo;
  • PO2.6: Có khả năng sáng tạo nhằm tìm ra các giải pháp thích hợp và tiên tiến để giải quyết các vấn đề trong quá trình phát triển đô thị thông minh, tổ chức và quản lý sáng tạo trong không gian sống đô thị;
  • PO2.7: Nắm vững các phương pháp đánh giá tác động của các can thiệp trong đô thị ở nhiều quy mô khác nhau nhằm đề xuất các giải pháp tối ưu để phát triển đô thị;
  • PO2.8: Hiểu biết chuyên sâu và cập nhật về các chính sách phát triển đô thị, có năng lực nghiên cứu, phân tích và đề xuất chính sách phát triển đô thị, dự báo sự phát triển của công tác quản lý và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của đô thị nhằm xác định tầm nhìn trong tương lai và xây dựng các chiến lược phát triển đô thị trong từng giai đoạn;
  • PO2.9: Có hiểu biết chuyên sâu và cập nhật về các thể chế và luật pháp liên quan đến lĩnh vực đô thị và năng lực nghiên cứu, phân tích các thể chế và luật pháp hiện hành để đưa ra các đề xuất cải tiến;
  • PO2.10: Hiểu được tầm quan trọng và có năng lực trong giao tiếp và tham vấn cộng đồng trong các dự án phát triển liên quan đến lĩnh vực đô thị;
  • PO2.11: Có năng lực nghiên cứu, làm việc độc lập, làm việc nhóm tốt.

Về ngoại ngữ và tin học (PO3):

  • PO3.1: Có khả năng giao tiếp thành thạo bằng tiếng Anh, cả nói và viết theo chuẩn quốc tế. Có năng lực học tập, nghiên cứu, làm việc và tư vấn trong môi trường quốc tế và năng lực nghiên cứu các tài liệu tiếng Anh.
  • PO3.2: Có khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng và các phần mềm chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực Đô thị thông minh và Quản lý sáng tạo.

Về thái độ (PO4):

  • PO4.1: Có tinh thần cầu thị, ý thức trách nhiệm và chuyên nghiệp trong công việc.
  • PO4.2: Có ý thức liên tục tự nghiên cứu, tự học, tự cập nhật đối với các vấn đề liên quan đến Đô thị thông minh và Quản lý sáng tạo.
  • PO4.3: Tuân thủ các quy định, chính sách, luật pháp của Đảng và Nhà nước.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Curriculum)

 

STT

(Order)

Tính chất

Số tín chỉ

(Credits)

Tên học phần

(Course name)

Bắt buộc

(Compulsory)

Tự chọn

(Elective)

Học kỳ 1/ Semester 1

17

 

1

X

 

4

Triết học / Philosophy

2

X

 

4

Tiếng Anh / English

3

X

 

3

Kinh tế đô thị mới và marketing thành phố / New Urban Economic & City Marketing

4

 

Chọn 1 trong 2

3

Phân tích và tính toán dữ liệu đô thị / Urban Data Analytics and Computation

5

 

3

Phân tích dữ liệu không gian trong quy hoạch giao thông và đô thị /Spatial Analytics for Urban and Transport Planning

6

 

Chọn 1 trong 2

3

Lý thuyết cấu trúc đô thị / Theory of Urban Structure

7

 

3

Lý thuyết cấu trúc không gian đô thị nâng cao/ Theory of Advanced Urban Spatial Structure

Học kỳ 2/ Semester 2

15

 

8

X

 

3

Phương pháp nghiên cứu / Research Methods

9

X

 

3

Quy hoạch sinh thái trong đô thị thông minh / Ecological City Planning in Smart Urbanism

10

 

Chọn 3 trong 6

3

Chính sách đô thị / Urban Policy

11

 

3

Chính sách môi trường và kinh tế / Environmental and Economic Policy

12

 

3

Thị trường nhà ở, vấn đề và chính sách / Housing market, Problem and Policies

13

 

3

Lý thuyết nhà ở và định cư / Theory of Housing and Habitation

14

 

3

Sử dụng đất và giao thông / Land-use and transportation

15

 

3

Tiếp cận bền vững và di chuyển thông minh / Sustainable Accessibility and Smart Mobility

Học kỳ 3/ Semester 3

16

 

16

X

 

3

Đô thị thông minh và cải tiến đô thị / Smart City and Urban Intervention

17

X

 

3

Đo lường sự thông minh và tính bền vững của đô thị / The Measurement of Urban Smartness and Urban Sustainability

18

 

Chọn 2 trong 5

3

Kĩ thuật trực quan đô thị / Urban Visualization Techniques

19

 

3

Hệ thống thông tin địa lý GIS / Geographic Information System

20

 

3

Đô thị và cộng đồng bền vững / Sustainable city and Community

21

 

3

Tăng trưởng và phát triển bền vững cho các đô thị mới nổi / Sustainable Growth and Development for Emerging Cities

22

 

3

Lãnh đạo và chuyển đổi số /Leadership and Digital Transformation

23

 

Chọn 1 trong 2

4

Dự án tổng hợp / City Project

24

 

4

Đồ án phát triển đô thị quốc tế nâng cao/ Advanced International Urban Development

Học kỳ 4/ Semester 4

16

 

25

X

 

8

Đề án tốt nghiệp 1 / Thesis 1

26

X

 

8

Đề án tốt nghiệp 2 / Thesis 2

* Chú ý: Học viên xem cột Học phần tiên quyết/Học phần học trước tại mục Chương trình đào tạo trong tài khoản học viên của mình trên trang https://loginst.ueh.edu.vn/?returnURL=https://student.ueh.edu.vn/Login/DataBackUEH?returnUrl=%2FHome.