CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TIÊN TIẾN QUỐC TẾ UEH NGÀNH CHÍNH SÁCH CÔNG (HỆ ĐIỀU HÀNH CAO CẤP) - HƯỚNG ỨNG DỤNG
Khoa/Viện phụ trách (Awarding body): Khoa Quản lý Nhà nước (School of Government)
Tên chương trình (Name of Program): Chính sách công (Public Policy)
Trình độ đào tạo (Educational level): Thạc sĩ (Master degree) - Hệ điều hành cao cấp
Ngành/chuyên ngành đào tạo (Major/Minor): Chính sách công (Public Policy)
Mã ngành (Code): 8340402
Loại hình đào tạo (Training form): Chính quy (Full time)
Tổng thời gian đào tạo (Academic duration): 2 năm (2 years)
Số tín chỉ (Credits): 61 tín chỉ (61 credits)
Văn bằng (Degree awarded): Thạc sĩ Điều hành cao cấp Chính sách công (Executive Master of Public Policy)
Quyết định ban hành (Issue decision): số 889/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 01.04.2022
Thời điểm áp dụng (Effective date): từ năm 2022
Lần ban hành (Version): năm 2022
1. MỤC TIÊU (Program Objectives)
Mục tiêu của Chương trình Thạc sĩ Chính sách Công nhằm giúp:
- Học viên hiểu rõ được vai trò của nhà nước trong việc hoạch định và thực thi các chính sách phát triển kinh tế - xã hội bền vững trong bối cảnh phát triển vượt bậc về công nghệ và hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
- Học viên có năng lực nhận dạng các vấn đề chính sách, phân tích, hoạch định, triển khai, và đánh giá kết quả thực hiện các chính sách.
- Học viên có năng lực quản lý và lãnh đạo thực thi có hiệu quả các chính sách phát triển bền vững ở địa phương, hoặc ở phạm vi cả nước và toàn cầu.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Curriculum)
STT (Order) |
Học kỳ (Term) |
Tính chất |
Số tín chỉ (Credits) |
Tên học phần (Course name) |
|
Bắt buộc (Compulsory) |
Tự chọn (Elective) |
||||
|
Học kỳ 1 |
|
|
17 |
|
1 |
|
x |
|
4 |
Triết học |
2 |
|
x |
|
3 |
Kinh tế vi mô dành cho khu vực công |
3 |
|
x |
|
3 |
Kinh tế vĩ mô dành cho khu vực công |
4 |
|
x |
|
2 |
Nhập môn chính sách công |
5 |
|
x |
|
2 |
Luật và chính sách công |
6 |
|
x |
|
3 |
Quản trị nhà nước |
|
Học kỳ 2 |
|
|
15 |
|
7 |
|
x |
|
3 |
Chính sách phát triển |
8 |
|
x |
|
3 |
Chính sách thương mại và toàn cầu hóa |
9 |
|
x |
|
3 |
Phân tích và đánh giá chương trình |
10 |
|
x |
|
3 |
Quản trị chiến lược các tổ chức công |
11 |
|
x |
|
3 |
Lãnh đạo trong khu vực công |
|
Học kỳ 3 |
Chọn 3 môn tự chọn |
13 |
|
|
12 |
|
|
x |
3 |
Các phương pháp định lượng cho chính sách công |
13 |
|
|
x |
3 |
Phân tích chi phí - lợi ích trong chính sách công |
14 |
|
|
x |
3 |
Quản trị tài chính các tổ chức công |
15 |
|
|
x |
3 |
Thẩm định dự án đầu tư công |
16 |
|
|
x |
3 |
Phát triển vùng và địa phương |
17 |
|
|
x |
3 |
Chính sách và kinh doanh nông nghiệp |
18 |
|
|
x |
3 |
Đô thị hoá và chính sách công |
19 |
|
|
x |
3 |
Kinh tế học môi trường và chính sách công |
20 |
|
|
x |
3 |
Kinh tế học sức khỏe và chính sách công |
21 |
|
|
x |
3 |
Chuyển đổi số và phát triển kinh tế |
22 |
|
|
x |
3 |
Quản lý công, công nghệ và đổi mới sáng tạo |
23 |
|
x |
|
4 |
Tiếng Anh |
|
Học kỳ 4 |
|
|
16 |
|
24 |
|
x |
|
3 |
Phương pháp nghiên cứu dành cho chính sách công |
25 |
|
x |
|
3 |
Báo cáo ngoại khóa |
26 |
|
x |
|
3 |
Bài tập lớn |
27 |
|
x |
|
7 |
Đề án tốt nghiệp |
|
|
Tổng cộng |
61 |
|